Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 7306 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
1/4
Ất Mùi
|
02
2/4
Bính Thân
|
|||||
03
3/4
Đinh Dậu
|
04
4/4
Mậu Tuất
|
05
5/4
Kỷ Hợi
|
06
6/4
Canh Tý
|
07
7/4
Tân Sửu
|
08
8/4
Nhâm Dần
|
09
9/4
Quí Mão
|
10
10/4
Giáp Thìn
|
11
11/4
Ất Tỵ
|
12
12/4
Bính Ngọ
|
13
13/4
Đinh Mùi
|
14
14/4
Mậu Thân
|
15
15/4
Kỷ Dậu
|
16
16/4
Canh Tuất
|
17
17/4
Tân Hợi
|
18
18/4
Nhâm Tý
|
19
19/4
Quí Sửu
|
20
20/4
Giáp Dần
|
21
21/4
Ất Mão
|
22
22/4
Bính Thìn
|
23
23/4
Đinh Tỵ
|
24
24/4
Mậu Ngọ
|
25
25/4
Kỷ Mùi
|
26
26/4
Canh Thân
|
27
27/4
Tân Dậu
|
28
28/4
Nhâm Tuất
|
29
29/4
Quí Hợi
|
30
30/4
Giáp Tý
|
31
1/5
Ất Sửu
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 7306
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 7296
- Lịch vạn niên 7297
- Lịch vạn niên 7298
- Lịch vạn niên 7299
- Lịch vạn niên 7300
- Lịch vạn niên 7301
- Lịch vạn niên 7302
- Lịch vạn niên 7303
- Lịch vạn niên 7304
- Lịch vạn niên 7305
- Lịch vạn niên 7306
- Lịch vạn niên 7307
- Lịch vạn niên 7308
- Lịch vạn niên 7309
- Lịch vạn niên 7310
- Lịch vạn niên 7311
- Lịch vạn niên 7312
- Lịch vạn niên 7313
- Lịch vạn niên 7314
- Lịch vạn niên 7315
- Lịch vạn niên 7316
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!