Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 6351 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
9/4
Mậu Thìn
|
02
10/4
Kỷ Tỵ
|
03
11/4
Canh Ngọ
|
04
12/4
Tân Mùi
|
05
13/4
Nhâm Thân
|
06
14/4
Quí Dậu
|
|
07
15/4
Giáp Tuất
|
08
16/4
Ất Hợi
|
09
17/4
Bính Tý
|
10
18/4
Đinh Sửu
|
11
19/4
Mậu Dần
|
12
20/4
Kỷ Mão
|
13
21/4
Canh Thìn
|
14
22/4
Tân Tỵ
|
15
23/4
Nhâm Ngọ
|
16
24/4
Quí Mùi
|
17
25/4
Giáp Thân
|
18
26/4
Ất Dậu
|
19
27/4
Bính Tuất
|
20
28/4
Đinh Hợi
|
21
29/4
Mậu Tý
|
22
30/4
Kỷ Sửu
|
23
1/5
Canh Dần
|
24
2/5
Tân Mão
|
25
3/5
Nhâm Thìn
|
26
4/5
Quí Tỵ
|
27
5/5
Giáp Ngọ
|
28
6/5
Ất Mùi
|
29
7/5
Bính Thân
|
30
8/5
Đinh Dậu
|
31
9/5
Mậu Tuất
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 6351
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 6341
- Lịch vạn niên 6342
- Lịch vạn niên 6343
- Lịch vạn niên 6344
- Lịch vạn niên 6345
- Lịch vạn niên 6346
- Lịch vạn niên 6347
- Lịch vạn niên 6348
- Lịch vạn niên 6349
- Lịch vạn niên 6350
- Lịch vạn niên 6351
- Lịch vạn niên 6352
- Lịch vạn niên 6353
- Lịch vạn niên 6354
- Lịch vạn niên 6355
- Lịch vạn niên 6356
- Lịch vạn niên 6357
- Lịch vạn niên 6358
- Lịch vạn niên 6359
- Lịch vạn niên 6360
- Lịch vạn niên 6361
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!