Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 6105 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
21/3
Kỷ Hợi
|
02
22/3
Canh Tý
|
03
23/3
Tân Sửu
|
||||
04
24/3
Nhâm Dần
|
05
25/3
Quí Mão
|
06
26/3
Giáp Thìn
|
07
27/3
Ất Tỵ
|
08
28/3
Bính Ngọ
|
09
29/3
Đinh Mùi
|
10
30/3
Mậu Thân
|
11
1/4
Kỷ Dậu
|
12
2/4
Canh Tuất
|
13
3/4
Tân Hợi
|
14
4/4
Nhâm Tý
|
15
5/4
Quí Sửu
|
16
6/4
Giáp Dần
|
17
7/4
Ất Mão
|
18
8/4
Bính Thìn
|
19
9/4
Đinh Tỵ
|
20
10/4
Mậu Ngọ
|
21
11/4
Kỷ Mùi
|
22
12/4
Canh Thân
|
23
13/4
Tân Dậu
|
24
14/4
Nhâm Tuất
|
25
15/4
Quí Hợi
|
26
16/4
Giáp Tý
|
27
17/4
Ất Sửu
|
28
18/4
Bính Dần
|
29
19/4
Đinh Mão
|
30
20/4
Mậu Thìn
|
31
21/4
Kỷ Tỵ
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 6105
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 6095
- Lịch vạn niên 6096
- Lịch vạn niên 6097
- Lịch vạn niên 6098
- Lịch vạn niên 6099
- Lịch vạn niên 6100
- Lịch vạn niên 6101
- Lịch vạn niên 6102
- Lịch vạn niên 6103
- Lịch vạn niên 6104
- Lịch vạn niên 6105
- Lịch vạn niên 6106
- Lịch vạn niên 6107
- Lịch vạn niên 6108
- Lịch vạn niên 6109
- Lịch vạn niên 6110
- Lịch vạn niên 6111
- Lịch vạn niên 6112
- Lịch vạn niên 6113
- Lịch vạn niên 6114
- Lịch vạn niên 6115
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!