Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 6031 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
14/3
Tân Mùi
|
02
15/3
Nhâm Thân
|
03
16/3
Quí Dậu
|
04
17/3
Giáp Tuất
|
|||
05
18/3
Ất Hợi
|
06
19/3
Bính Tý
|
07
20/3
Đinh Sửu
|
08
21/3
Mậu Dần
|
09
22/3
Kỷ Mão
|
10
23/3
Canh Thìn
|
11
24/3
Tân Tỵ
|
12
25/3
Nhâm Ngọ
|
13
26/3
Quí Mùi
|
14
27/3
Giáp Thân
|
15
28/3
Ất Dậu
|
16
29/3
Bính Tuất
|
17
30/3
Đinh Hợi
|
18
1/4
Mậu Tý
|
19
2/4
Kỷ Sửu
|
20
3/4
Canh Dần
|
21
4/4
Tân Mão
|
22
5/4
Nhâm Thìn
|
23
6/4
Quí Tỵ
|
24
7/4
Giáp Ngọ
|
25
8/4
Ất Mùi
|
26
9/4
Bính Thân
|
27
10/4
Đinh Dậu
|
28
11/4
Mậu Tuất
|
29
12/4
Kỷ Hợi
|
30
13/4
Canh Tý
|
31
14/4
Tân Sửu
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 6031
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 6021
- Lịch vạn niên 6022
- Lịch vạn niên 6023
- Lịch vạn niên 6024
- Lịch vạn niên 6025
- Lịch vạn niên 6026
- Lịch vạn niên 6027
- Lịch vạn niên 6028
- Lịch vạn niên 6029
- Lịch vạn niên 6030
- Lịch vạn niên 6031
- Lịch vạn niên 6032
- Lịch vạn niên 6033
- Lịch vạn niên 6034
- Lịch vạn niên 6035
- Lịch vạn niên 6036
- Lịch vạn niên 6037
- Lịch vạn niên 6038
- Lịch vạn niên 6039
- Lịch vạn niên 6040
- Lịch vạn niên 6041
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!