Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 5835 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
8/4
Quí Hợi
|
02
9/4
Giáp Tý
|
03
10/4
Ất Sửu
|
||||
04
11/4
Bính Dần
|
05
12/4
Đinh Mão
|
06
13/4
Mậu Thìn
|
07
14/4
Kỷ Tỵ
|
08
15/4
Canh Ngọ
|
09
16/4
Tân Mùi
|
10
17/4
Nhâm Thân
|
11
18/4
Quí Dậu
|
12
19/4
Giáp Tuất
|
13
20/4
Ất Hợi
|
14
21/4
Bính Tý
|
15
22/4
Đinh Sửu
|
16
23/4
Mậu Dần
|
17
24/4
Kỷ Mão
|
18
25/4
Canh Thìn
|
19
26/4
Tân Tỵ
|
20
27/4
Nhâm Ngọ
|
21
28/4
Quí Mùi
|
22
29/4
Giáp Thân
|
23
30/4
Ất Dậu
|
24
1/5
Bính Tuất
|
25
2/5
Đinh Hợi
|
26
3/5
Mậu Tý
|
27
4/5
Kỷ Sửu
|
28
5/5
Canh Dần
|
29
6/5
Tân Mão
|
30
7/5
Nhâm Thìn
|
31
8/5
Quí Tỵ
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5835
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5825
- Lịch vạn niên 5826
- Lịch vạn niên 5827
- Lịch vạn niên 5828
- Lịch vạn niên 5829
- Lịch vạn niên 5830
- Lịch vạn niên 5831
- Lịch vạn niên 5832
- Lịch vạn niên 5833
- Lịch vạn niên 5834
- Lịch vạn niên 5835
- Lịch vạn niên 5836
- Lịch vạn niên 5837
- Lịch vạn niên 5838
- Lịch vạn niên 5839
- Lịch vạn niên 5840
- Lịch vạn niên 5841
- Lịch vạn niên 5842
- Lịch vạn niên 5843
- Lịch vạn niên 5844
- Lịch vạn niên 5845
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!