Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 5624 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
18/3
Mậu Tuất
|
02
19/3
Kỷ Hợi
|
03
20/3
Canh Tý
|
04
21/3
Tân Sửu
|
05
22/3
Nhâm Dần
|
||
06
23/3
Quí Mão
|
07
24/3
Giáp Thìn
|
08
25/3
Ất Tỵ
|
09
26/3
Bính Ngọ
|
10
27/3
Đinh Mùi
|
11
28/3
Mậu Thân
|
12
29/3
Kỷ Dậu
|
13
30/3
Canh Tuất
|
14
1/4
Tân Hợi
|
15
2/4
Nhâm Tý
|
16
3/4
Quí Sửu
|
17
4/4
Giáp Dần
|
18
5/4
Ất Mão
|
19
6/4
Bính Thìn
|
20
7/4
Đinh Tỵ
|
21
8/4
Mậu Ngọ
|
22
9/4
Kỷ Mùi
|
23
10/4
Canh Thân
|
24
11/4
Tân Dậu
|
25
12/4
Nhâm Tuất
|
26
13/4
Quí Hợi
|
27
14/4
Giáp Tý
|
28
15/4
Ất Sửu
|
29
16/4
Bính Dần
|
30
17/4
Đinh Mão
|
31
18/4
Mậu Thìn
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5624
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5614
- Lịch vạn niên 5615
- Lịch vạn niên 5616
- Lịch vạn niên 5617
- Lịch vạn niên 5618
- Lịch vạn niên 5619
- Lịch vạn niên 5620
- Lịch vạn niên 5621
- Lịch vạn niên 5622
- Lịch vạn niên 5623
- Lịch vạn niên 5624
- Lịch vạn niên 5625
- Lịch vạn niên 5626
- Lịch vạn niên 5627
- Lịch vạn niên 5628
- Lịch vạn niên 5629
- Lịch vạn niên 5630
- Lịch vạn niên 5631
- Lịch vạn niên 5632
- Lịch vạn niên 5633
- Lịch vạn niên 5634
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!