Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 5199 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
2/4
Kỷ Sửu
|
02
3/4
Canh Dần
|
|||||
03
4/4
Tân Mão
|
04
5/4
Nhâm Thìn
|
05
6/4
Quí Tỵ
|
06
7/4
Giáp Ngọ
|
07
8/4
Ất Mùi
|
08
9/4
Bính Thân
|
09
10/4
Đinh Dậu
|
10
11/4
Mậu Tuất
|
11
12/4
Kỷ Hợi
|
12
13/4
Canh Tý
|
13
14/4
Tân Sửu
|
14
15/4
Nhâm Dần
|
15
16/4
Quí Mão
|
16
17/4
Giáp Thìn
|
17
18/4
Ất Tỵ
|
18
19/4
Bính Ngọ
|
19
20/4
Đinh Mùi
|
20
21/4
Mậu Thân
|
21
22/4
Kỷ Dậu
|
22
23/4
Canh Tuất
|
23
24/4
Tân Hợi
|
24
25/4
Nhâm Tý
|
25
26/4
Quí Sửu
|
26
27/4
Giáp Dần
|
27
28/4
Ất Mão
|
28
29/4
Bính Thìn
|
29
30/4
Đinh Tỵ
|
30
1/5
Mậu Ngọ
|
31
2/5
Kỷ Mùi
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5199
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5189
- Lịch vạn niên 5190
- Lịch vạn niên 5191
- Lịch vạn niên 5192
- Lịch vạn niên 5193
- Lịch vạn niên 5194
- Lịch vạn niên 5195
- Lịch vạn niên 5196
- Lịch vạn niên 5197
- Lịch vạn niên 5198
- Lịch vạn niên 5199
- Lịch vạn niên 5200
- Lịch vạn niên 5201
- Lịch vạn niên 5202
- Lịch vạn niên 5203
- Lịch vạn niên 5204
- Lịch vạn niên 5205
- Lịch vạn niên 5206
- Lịch vạn niên 5207
- Lịch vạn niên 5208
- Lịch vạn niên 5209
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!