Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 4867 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
23/3
Kỷ Sửu
|
||||||
02
24/3
Canh Dần
|
03
25/3
Tân Mão
|
04
26/3
Nhâm Thìn
|
05
27/3
Quí Tỵ
|
06
28/3
Giáp Ngọ
|
07
29/3
Ất Mùi
|
08
30/3
Bính Thân
|
09
1/4
Đinh Dậu
|
10
2/4
Mậu Tuất
|
11
3/4
Kỷ Hợi
|
12
4/4
Canh Tý
|
13
5/4
Tân Sửu
|
14
6/4
Nhâm Dần
|
15
7/4
Quí Mão
|
16
8/4
Giáp Thìn
|
17
9/4
Ất Tỵ
|
18
10/4
Bính Ngọ
|
19
11/4
Đinh Mùi
|
20
12/4
Mậu Thân
|
21
13/4
Kỷ Dậu
|
22
14/4
Canh Tuất
|
23
15/4
Tân Hợi
|
24
16/4
Nhâm Tý
|
25
17/4
Quí Sửu
|
26
18/4
Giáp Dần
|
27
19/4
Ất Mão
|
28
20/4
Bính Thìn
|
29
21/4
Đinh Tỵ
|
30
22/4
Mậu Ngọ
|
31
23/4
Kỷ Mùi
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 4867
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 4857
- Lịch vạn niên 4858
- Lịch vạn niên 4859
- Lịch vạn niên 4860
- Lịch vạn niên 4861
- Lịch vạn niên 4862
- Lịch vạn niên 4863
- Lịch vạn niên 4864
- Lịch vạn niên 4865
- Lịch vạn niên 4866
- Lịch vạn niên 4867
- Lịch vạn niên 4868
- Lịch vạn niên 4869
- Lịch vạn niên 4870
- Lịch vạn niên 4871
- Lịch vạn niên 4872
- Lịch vạn niên 4873
- Lịch vạn niên 4874
- Lịch vạn niên 4875
- Lịch vạn niên 4876
- Lịch vạn niên 4877
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!