Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 4843 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
28/3
Quí Mùi
|
02
29/3
Giáp Thân
|
03
30/3
Ất Dậu
|
||||
04
1/4
Bính Tuất
|
05
2/4
Đinh Hợi
|
06
3/4
Mậu Tý
|
07
4/4
Kỷ Sửu
|
08
5/4
Canh Dần
|
09
6/4
Tân Mão
|
10
7/4
Nhâm Thìn
|
11
8/4
Quí Tỵ
|
12
9/4
Giáp Ngọ
|
13
10/4
Ất Mùi
|
14
11/4
Bính Thân
|
15
12/4
Đinh Dậu
|
16
13/4
Mậu Tuất
|
17
14/4
Kỷ Hợi
|
18
15/4
Canh Tý
|
19
16/4
Tân Sửu
|
20
17/4
Nhâm Dần
|
21
18/4
Quí Mão
|
22
19/4
Giáp Thìn
|
23
20/4
Ất Tỵ
|
24
21/4
Bính Ngọ
|
25
22/4
Đinh Mùi
|
26
23/4
Mậu Thân
|
27
24/4
Kỷ Dậu
|
28
25/4
Canh Tuất
|
29
26/4
Tân Hợi
|
30
27/4
Nhâm Tý
|
31
28/4
Quí Sửu
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 4843
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 4833
- Lịch vạn niên 4834
- Lịch vạn niên 4835
- Lịch vạn niên 4836
- Lịch vạn niên 4837
- Lịch vạn niên 4838
- Lịch vạn niên 4839
- Lịch vạn niên 4840
- Lịch vạn niên 4841
- Lịch vạn niên 4842
- Lịch vạn niên 4843
- Lịch vạn niên 4844
- Lịch vạn niên 4845
- Lịch vạn niên 4846
- Lịch vạn niên 4847
- Lịch vạn niên 4848
- Lịch vạn niên 4849
- Lịch vạn niên 4850
- Lịch vạn niên 4851
- Lịch vạn niên 4852
- Lịch vạn niên 4853
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!