Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 4448 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
15/3
Quí Sửu
|
02
16/3
Giáp Dần
|
03
17/3
Ất Mão
|
||||
04
18/3
Bính Thìn
|
05
19/3
Đinh Tỵ
|
06
20/3
Mậu Ngọ
|
07
21/3
Kỷ Mùi
|
08
22/3
Canh Thân
|
09
23/3
Tân Dậu
|
10
24/3
Nhâm Tuất
|
11
25/3
Quí Hợi
|
12
26/3
Giáp Tý
|
13
27/3
Ất Sửu
|
14
28/3
Bính Dần
|
15
29/3
Đinh Mão
|
16
1/4
Mậu Thìn
|
17
2/4
Kỷ Tỵ
|
18
3/4
Canh Ngọ
|
19
4/4
Tân Mùi
|
20
5/4
Nhâm Thân
|
21
6/4
Quí Dậu
|
22
7/4
Giáp Tuất
|
23
8/4
Ất Hợi
|
24
9/4
Bính Tý
|
25
10/4
Đinh Sửu
|
26
11/4
Mậu Dần
|
27
12/4
Kỷ Mão
|
28
13/4
Canh Thìn
|
29
14/4
Tân Tỵ
|
30
15/4
Nhâm Ngọ
|
31
16/4
Quí Mùi
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 4448
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 4438
- Lịch vạn niên 4439
- Lịch vạn niên 4440
- Lịch vạn niên 4441
- Lịch vạn niên 4442
- Lịch vạn niên 4443
- Lịch vạn niên 4444
- Lịch vạn niên 4445
- Lịch vạn niên 4446
- Lịch vạn niên 4447
- Lịch vạn niên 4448
- Lịch vạn niên 4449
- Lịch vạn niên 4450
- Lịch vạn niên 4451
- Lịch vạn niên 4452
- Lịch vạn niên 4453
- Lịch vạn niên 4454
- Lịch vạn niên 4455
- Lịch vạn niên 4456
- Lịch vạn niên 4457
- Lịch vạn niên 4458
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!