Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 3885 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
4/4
Tân Sửu
|
02
5/4
Nhâm Dần
|
03
6/4
Quí Mão
|
||||
04
7/4
Giáp Thìn
|
05
8/4
Ất Tỵ
|
06
9/4
Bính Ngọ
|
07
10/4
Đinh Mùi
|
08
11/4
Mậu Thân
|
09
12/4
Kỷ Dậu
|
10
13/4
Canh Tuất
|
11
14/4
Tân Hợi
|
12
15/4
Nhâm Tý
|
13
16/4
Quí Sửu
|
14
17/4
Giáp Dần
|
15
18/4
Ất Mão
|
16
19/4
Bính Thìn
|
17
20/4
Đinh Tỵ
|
18
21/4
Mậu Ngọ
|
19
22/4
Kỷ Mùi
|
20
23/4
Canh Thân
|
21
24/4
Tân Dậu
|
22
25/4
Nhâm Tuất
|
23
26/4
Quí Hợi
|
24
27/4
Giáp Tý
|
25
28/4
Ất Sửu
|
26
29/4
Bính Dần
|
27
30/4
Đinh Mão
|
28
1/5
Mậu Thìn
|
29
2/5
Kỷ Tỵ
|
30
3/5
Canh Ngọ
|
31
4/5
Tân Mùi
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3885
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3875
- Lịch vạn niên 3876
- Lịch vạn niên 3877
- Lịch vạn niên 3878
- Lịch vạn niên 3879
- Lịch vạn niên 3880
- Lịch vạn niên 3881
- Lịch vạn niên 3882
- Lịch vạn niên 3883
- Lịch vạn niên 3884
- Lịch vạn niên 3885
- Lịch vạn niên 3886
- Lịch vạn niên 3887
- Lịch vạn niên 3888
- Lịch vạn niên 3889
- Lịch vạn niên 3890
- Lịch vạn niên 3891
- Lịch vạn niên 3892
- Lịch vạn niên 3893
- Lịch vạn niên 3894
- Lịch vạn niên 3895
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!