Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 3637 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
24/3
Tân Dậu
|
02
25/3
Nhâm Tuất
|
03
26/3
Quí Hợi
|
||||
04
27/3
Giáp Tý
|
05
28/3
Ất Sửu
|
06
29/3
Bính Dần
|
07
30/3
Đinh Mão
|
08
1/4
Mậu Thìn
|
09
2/4
Kỷ Tỵ
|
10
3/4
Canh Ngọ
|
11
4/4
Tân Mùi
|
12
5/4
Nhâm Thân
|
13
6/4
Quí Dậu
|
14
7/4
Giáp Tuất
|
15
8/4
Ất Hợi
|
16
9/4
Bính Tý
|
17
10/4
Đinh Sửu
|
18
11/4
Mậu Dần
|
19
12/4
Kỷ Mão
|
20
13/4
Canh Thìn
|
21
14/4
Tân Tỵ
|
22
15/4
Nhâm Ngọ
|
23
16/4
Quí Mùi
|
24
17/4
Giáp Thân
|
25
18/4
Ất Dậu
|
26
19/4
Bính Tuất
|
27
20/4
Đinh Hợi
|
28
21/4
Mậu Tý
|
29
22/4
Kỷ Sửu
|
30
23/4
Canh Dần
|
31
24/4
Tân Mão
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3637
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3627
- Lịch vạn niên 3628
- Lịch vạn niên 3629
- Lịch vạn niên 3630
- Lịch vạn niên 3631
- Lịch vạn niên 3632
- Lịch vạn niên 3633
- Lịch vạn niên 3634
- Lịch vạn niên 3635
- Lịch vạn niên 3636
- Lịch vạn niên 3637
- Lịch vạn niên 3638
- Lịch vạn niên 3639
- Lịch vạn niên 3640
- Lịch vạn niên 3641
- Lịch vạn niên 3642
- Lịch vạn niên 3643
- Lịch vạn niên 3644
- Lịch vạn niên 3645
- Lịch vạn niên 3646
- Lịch vạn niên 3647
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!