Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 3616 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
3/4
Tân Mùi
|
||||||
02
4/4
Nhâm Thân
|
03
5/4
Quí Dậu
|
04
6/4
Giáp Tuất
|
05
7/4
Ất Hợi
|
06
8/4
Bính Tý
|
07
9/4
Đinh Sửu
|
08
10/4
Mậu Dần
|
09
11/4
Kỷ Mão
|
10
12/4
Canh Thìn
|
11
13/4
Tân Tỵ
|
12
14/4
Nhâm Ngọ
|
13
15/4
Quí Mùi
|
14
16/4
Giáp Thân
|
15
17/4
Ất Dậu
|
16
18/4
Bính Tuất
|
17
19/4
Đinh Hợi
|
18
20/4
Mậu Tý
|
19
21/4
Kỷ Sửu
|
20
22/4
Canh Dần
|
21
23/4
Tân Mão
|
22
24/4
Nhâm Thìn
|
23
25/4
Quí Tỵ
|
24
26/4
Giáp Ngọ
|
25
27/4
Ất Mùi
|
26
28/4
Bính Thân
|
27
29/4
Đinh Dậu
|
28
30/4
Mậu Tuất
|
29
1/5
Kỷ Hợi
|
30
2/5
Canh Tý
|
31
3/5
Tân Sửu
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3616
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3606
- Lịch vạn niên 3607
- Lịch vạn niên 3608
- Lịch vạn niên 3609
- Lịch vạn niên 3610
- Lịch vạn niên 3611
- Lịch vạn niên 3612
- Lịch vạn niên 3613
- Lịch vạn niên 3614
- Lịch vạn niên 3615
- Lịch vạn niên 3616
- Lịch vạn niên 3617
- Lịch vạn niên 3618
- Lịch vạn niên 3619
- Lịch vạn niên 3620
- Lịch vạn niên 3621
- Lịch vạn niên 3622
- Lịch vạn niên 3623
- Lịch vạn niên 3624
- Lịch vạn niên 3625
- Lịch vạn niên 3626
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!