Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 3402 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/4
Mậu Tý
|
02
8/4
Kỷ Sửu
|
|||||
03
9/4
Canh Dần
|
04
10/4
Tân Mão
|
05
11/4
Nhâm Thìn
|
06
12/4
Quí Tỵ
|
07
13/4
Giáp Ngọ
|
08
14/4
Ất Mùi
|
09
15/4
Bính Thân
|
10
16/4
Đinh Dậu
|
11
17/4
Mậu Tuất
|
12
18/4
Kỷ Hợi
|
13
19/4
Canh Tý
|
14
20/4
Tân Sửu
|
15
21/4
Nhâm Dần
|
16
22/4
Quí Mão
|
17
23/4
Giáp Thìn
|
18
24/4
Ất Tỵ
|
19
25/4
Bính Ngọ
|
20
26/4
Đinh Mùi
|
21
27/4
Mậu Thân
|
22
28/4
Kỷ Dậu
|
23
29/4
Canh Tuất
|
24
1/5
Tân Hợi
|
25
2/5
Nhâm Tý
|
26
3/5
Quí Sửu
|
27
4/5
Giáp Dần
|
28
5/5
Ất Mão
|
29
6/5
Bính Thìn
|
30
7/5
Đinh Tỵ
|
31
8/5
Mậu Ngọ
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3402
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3392
- Lịch vạn niên 3393
- Lịch vạn niên 3394
- Lịch vạn niên 3395
- Lịch vạn niên 3396
- Lịch vạn niên 3397
- Lịch vạn niên 3398
- Lịch vạn niên 3399
- Lịch vạn niên 3400
- Lịch vạn niên 3401
- Lịch vạn niên 3402
- Lịch vạn niên 3403
- Lịch vạn niên 3404
- Lịch vạn niên 3405
- Lịch vạn niên 3406
- Lịch vạn niên 3407
- Lịch vạn niên 3408
- Lịch vạn niên 3409
- Lịch vạn niên 3410
- Lịch vạn niên 3411
- Lịch vạn niên 3412
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!