Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 3395 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
20/3
Nhâm Tý
|
02
21/3
Quí Sửu
|
03
22/3
Giáp Dần
|
||||
04
23/3
Ất Mão
|
05
24/3
Bính Thìn
|
06
25/3
Đinh Tỵ
|
07
26/3
Mậu Ngọ
|
08
27/3
Kỷ Mùi
|
09
28/3
Canh Thân
|
10
29/3
Tân Dậu
|
11
1/4
Nhâm Tuất
|
12
2/4
Quí Hợi
|
13
3/4
Giáp Tý
|
14
4/4
Ất Sửu
|
15
5/4
Bính Dần
|
16
6/4
Đinh Mão
|
17
7/4
Mậu Thìn
|
18
8/4
Kỷ Tỵ
|
19
9/4
Canh Ngọ
|
20
10/4
Tân Mùi
|
21
11/4
Nhâm Thân
|
22
12/4
Quí Dậu
|
23
13/4
Giáp Tuất
|
24
14/4
Ất Hợi
|
25
15/4
Bính Tý
|
26
16/4
Đinh Sửu
|
27
17/4
Mậu Dần
|
28
18/4
Kỷ Mão
|
29
19/4
Canh Thìn
|
30
20/4
Tân Tỵ
|
31
21/4
Nhâm Ngọ
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3395
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3385
- Lịch vạn niên 3386
- Lịch vạn niên 3387
- Lịch vạn niên 3388
- Lịch vạn niên 3389
- Lịch vạn niên 3390
- Lịch vạn niên 3391
- Lịch vạn niên 3392
- Lịch vạn niên 3393
- Lịch vạn niên 3394
- Lịch vạn niên 3395
- Lịch vạn niên 3396
- Lịch vạn niên 3397
- Lịch vạn niên 3398
- Lịch vạn niên 3399
- Lịch vạn niên 3400
- Lịch vạn niên 3401
- Lịch vạn niên 3402
- Lịch vạn niên 3403
- Lịch vạn niên 3404
- Lịch vạn niên 3405
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!