Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 3338 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
20/3
Quí Sửu
|
02
21/3
Giáp Dần
|
03
22/3
Ất Mão
|
04
23/3
Bính Thìn
|
|||
05
24/3
Đinh Tỵ
|
06
25/3
Mậu Ngọ
|
07
26/3
Kỷ Mùi
|
08
27/3
Canh Thân
|
09
28/3
Tân Dậu
|
10
29/3
Nhâm Tuất
|
11
30/3
Quí Hợi
|
12
1/4
Giáp Tý
|
13
2/4
Ất Sửu
|
14
3/4
Bính Dần
|
15
4/4
Đinh Mão
|
16
5/4
Mậu Thìn
|
17
6/4
Kỷ Tỵ
|
18
7/4
Canh Ngọ
|
19
8/4
Tân Mùi
|
20
9/4
Nhâm Thân
|
21
10/4
Quí Dậu
|
22
11/4
Giáp Tuất
|
23
12/4
Ất Hợi
|
24
13/4
Bính Tý
|
25
14/4
Đinh Sửu
|
26
15/4
Mậu Dần
|
27
16/4
Kỷ Mão
|
28
17/4
Canh Thìn
|
29
18/4
Tân Tỵ
|
30
19/4
Nhâm Ngọ
|
31
20/4
Quí Mùi
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3338
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3328
- Lịch vạn niên 3329
- Lịch vạn niên 3330
- Lịch vạn niên 3331
- Lịch vạn niên 3332
- Lịch vạn niên 3333
- Lịch vạn niên 3334
- Lịch vạn niên 3335
- Lịch vạn niên 3336
- Lịch vạn niên 3337
- Lịch vạn niên 3338
- Lịch vạn niên 3339
- Lịch vạn niên 3340
- Lịch vạn niên 3341
- Lịch vạn niên 3342
- Lịch vạn niên 3343
- Lịch vạn niên 3344
- Lịch vạn niên 3345
- Lịch vạn niên 3346
- Lịch vạn niên 3347
- Lịch vạn niên 3348
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!