Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 2839 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
27/3
Đinh Sửu
|
||||||
02
28/3
Mậu Dần
|
03
29/3
Kỷ Mão
|
04
30/3
Canh Thìn
|
05
1/4
Tân Tỵ
|
06
2/4
Nhâm Ngọ
|
07
3/4
Quí Mùi
|
08
4/4
Giáp Thân
|
09
5/4
Ất Dậu
|
10
6/4
Bính Tuất
|
11
7/4
Đinh Hợi
|
12
8/4
Mậu Tý
|
13
9/4
Kỷ Sửu
|
14
10/4
Canh Dần
|
15
11/4
Tân Mão
|
16
12/4
Nhâm Thìn
|
17
13/4
Quí Tỵ
|
18
14/4
Giáp Ngọ
|
19
15/4
Ất Mùi
|
20
16/4
Bính Thân
|
21
17/4
Đinh Dậu
|
22
18/4
Mậu Tuất
|
23
19/4
Kỷ Hợi
|
24
20/4
Canh Tý
|
25
21/4
Tân Sửu
|
26
22/4
Nhâm Dần
|
27
23/4
Quí Mão
|
28
24/4
Giáp Thìn
|
29
25/4
Ất Tỵ
|
30
26/4
Bính Ngọ
|
31
27/4
Đinh Mùi
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2839
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2829
- Lịch vạn niên 2830
- Lịch vạn niên 2831
- Lịch vạn niên 2832
- Lịch vạn niên 2833
- Lịch vạn niên 2834
- Lịch vạn niên 2835
- Lịch vạn niên 2836
- Lịch vạn niên 2837
- Lịch vạn niên 2838
- Lịch vạn niên 2839
- Lịch vạn niên 2840
- Lịch vạn niên 2841
- Lịch vạn niên 2842
- Lịch vạn niên 2843
- Lịch vạn niên 2844
- Lịch vạn niên 2845
- Lịch vạn niên 2846
- Lịch vạn niên 2847
- Lịch vạn niên 2848
- Lịch vạn niên 2849
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!