Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 2825 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
23/3
Giáp Tý
|
02
24/3
Ất Sửu
|
03
25/3
Bính Dần
|
04
26/3
Đinh Mão
|
|||
05
27/3
Mậu Thìn
|
06
28/3
Kỷ Tỵ
|
07
29/3
Canh Ngọ
|
08
30/3
Tân Mùi
|
09
1/4
Nhâm Thân
|
10
2/4
Quí Dậu
|
11
3/4
Giáp Tuất
|
12
4/4
Ất Hợi
|
13
5/4
Bính Tý
|
14
6/4
Đinh Sửu
|
15
7/4
Mậu Dần
|
16
8/4
Kỷ Mão
|
17
9/4
Canh Thìn
|
18
10/4
Tân Tỵ
|
19
11/4
Nhâm Ngọ
|
20
12/4
Quí Mùi
|
21
13/4
Giáp Thân
|
22
14/4
Ất Dậu
|
23
15/4
Bính Tuất
|
24
16/4
Đinh Hợi
|
25
17/4
Mậu Tý
|
26
18/4
Kỷ Sửu
|
27
19/4
Canh Dần
|
28
20/4
Tân Mão
|
29
21/4
Nhâm Thìn
|
30
22/4
Quí Tỵ
|
31
23/4
Giáp Ngọ
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2825
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2815
- Lịch vạn niên 2816
- Lịch vạn niên 2817
- Lịch vạn niên 2818
- Lịch vạn niên 2819
- Lịch vạn niên 2820
- Lịch vạn niên 2821
- Lịch vạn niên 2822
- Lịch vạn niên 2823
- Lịch vạn niên 2824
- Lịch vạn niên 2825
- Lịch vạn niên 2826
- Lịch vạn niên 2827
- Lịch vạn niên 2828
- Lịch vạn niên 2829
- Lịch vạn niên 2830
- Lịch vạn niên 2831
- Lịch vạn niên 2832
- Lịch vạn niên 2833
- Lịch vạn niên 2834
- Lịch vạn niên 2835
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!