Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 2740 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
14/3
Mậu Tuất
|
02
15/3
Kỷ Hợi
|
03
16/3
Canh Tý
|
04
17/3
Tân Sửu
|
05
18/3
Nhâm Dần
|
||
06
19/3
Quí Mão
|
07
20/3
Giáp Thìn
|
08
21/3
Ất Tỵ
|
09
22/3
Bính Ngọ
|
10
23/3
Đinh Mùi
|
11
24/3
Mậu Thân
|
12
25/3
Kỷ Dậu
|
13
26/3
Canh Tuất
|
14
27/3
Tân Hợi
|
15
28/3
Nhâm Tý
|
16
29/3
Quí Sửu
|
17
30/3
Giáp Dần
|
18
1/4
Ất Mão
|
19
2/4
Bính Thìn
|
20
3/4
Đinh Tỵ
|
21
4/4
Mậu Ngọ
|
22
5/4
Kỷ Mùi
|
23
6/4
Canh Thân
|
24
7/4
Tân Dậu
|
25
8/4
Nhâm Tuất
|
26
9/4
Quí Hợi
|
27
10/4
Giáp Tý
|
28
11/4
Ất Sửu
|
29
12/4
Bính Dần
|
30
13/4
Đinh Mão
|
31
14/4
Mậu Thìn
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2740
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2730
- Lịch vạn niên 2731
- Lịch vạn niên 2732
- Lịch vạn niên 2733
- Lịch vạn niên 2734
- Lịch vạn niên 2735
- Lịch vạn niên 2736
- Lịch vạn niên 2737
- Lịch vạn niên 2738
- Lịch vạn niên 2739
- Lịch vạn niên 2740
- Lịch vạn niên 2741
- Lịch vạn niên 2742
- Lịch vạn niên 2743
- Lịch vạn niên 2744
- Lịch vạn niên 2745
- Lịch vạn niên 2746
- Lịch vạn niên 2747
- Lịch vạn niên 2748
- Lịch vạn niên 2749
- Lịch vạn niên 2750
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!