Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 1553 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
19/4
Ất Sửu
|
02
20/4
Bính Dần
|
03
21/4
Đinh Mão
|
||||
04
22/4
Mậu Thìn
|
05
23/4
Kỷ Tỵ
|
06
24/4
Canh Ngọ
|
07
25/4
Tân Mùi
|
08
26/4
Nhâm Thân
|
09
27/4
Quí Dậu
|
10
28/4
Giáp Tuất
|
11
29/4
Ất Hợi
|
12
1/4
Bính Tý
|
13
2/4
Đinh Sửu
|
14
3/4
Mậu Dần
|
15
4/4
Kỷ Mão
|
16
5/4
Canh Thìn
|
17
6/4
Tân Tỵ
|
18
7/4
Nhâm Ngọ
|
19
8/4
Quí Mùi
|
20
9/4
Giáp Thân
|
21
10/4
Ất Dậu
|
22
11/4
Bính Tuất
|
23
12/4
Đinh Hợi
|
24
13/4
Mậu Tý
|
25
14/4
Kỷ Sửu
|
26
15/4
Canh Dần
|
27
16/4
Tân Mão
|
28
17/4
Nhâm Thìn
|
29
18/4
Quí Tỵ
|
30
19/4
Giáp Ngọ
|
31
20/4
Ất Mùi
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1553
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1543
- Lịch vạn niên 1544
- Lịch vạn niên 1545
- Lịch vạn niên 1546
- Lịch vạn niên 1547
- Lịch vạn niên 1548
- Lịch vạn niên 1549
- Lịch vạn niên 1550
- Lịch vạn niên 1551
- Lịch vạn niên 1552
- Lịch vạn niên 1553
- Lịch vạn niên 1554
- Lịch vạn niên 1555
- Lịch vạn niên 1556
- Lịch vạn niên 1557
- Lịch vạn niên 1558
- Lịch vạn niên 1559
- Lịch vạn niên 1560
- Lịch vạn niên 1561
- Lịch vạn niên 1562
- Lịch vạn niên 1563
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!