Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 1353 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
27/3
Ất Mùi
|
02
28/3
Bính Thân
|
03
29/3
Đinh Dậu
|
04
1/4
Mậu Tuất
|
05
2/4
Kỷ Hợi
|
06
3/4
Canh Tý
|
|
07
4/4
Tân Sửu
|
08
5/4
Nhâm Dần
|
09
6/4
Quí Mão
|
10
7/4
Giáp Thìn
|
11
8/4
Ất Tỵ
|
12
9/4
Bính Ngọ
|
13
10/4
Đinh Mùi
|
14
11/4
Mậu Thân
|
15
12/4
Kỷ Dậu
|
16
13/4
Canh Tuất
|
17
14/4
Tân Hợi
|
18
15/4
Nhâm Tý
|
19
16/4
Quí Sửu
|
20
17/4
Giáp Dần
|
21
18/4
Ất Mão
|
22
19/4
Bính Thìn
|
23
20/4
Đinh Tỵ
|
24
21/4
Mậu Ngọ
|
25
22/4
Kỷ Mùi
|
26
23/4
Canh Thân
|
27
24/4
Tân Dậu
|
28
25/4
Nhâm Tuất
|
29
26/4
Quí Hợi
|
30
27/4
Giáp Tý
|
31
28/4
Ất Sửu
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1353
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1343
- Lịch vạn niên 1344
- Lịch vạn niên 1345
- Lịch vạn niên 1346
- Lịch vạn niên 1347
- Lịch vạn niên 1348
- Lịch vạn niên 1349
- Lịch vạn niên 1350
- Lịch vạn niên 1351
- Lịch vạn niên 1352
- Lịch vạn niên 1353
- Lịch vạn niên 1354
- Lịch vạn niên 1355
- Lịch vạn niên 1356
- Lịch vạn niên 1357
- Lịch vạn niên 1358
- Lịch vạn niên 1359
- Lịch vạn niên 1360
- Lịch vạn niên 1361
- Lịch vạn niên 1362
- Lịch vạn niên 1363
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!