Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 1209 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/3
Kỷ Mùi
|
02
27/3
Canh Thân
|
03
28/3
Tân Dậu
|
||||
04
29/3
Nhâm Tuất
|
05
1/4
Quí Hợi
|
06
2/4
Giáp Tý
|
07
3/4
Ất Sửu
|
08
4/4
Bính Dần
|
09
5/4
Đinh Mão
|
10
6/4
Mậu Thìn
|
11
7/4
Kỷ Tỵ
|
12
8/4
Canh Ngọ
|
13
9/4
Tân Mùi
|
14
10/4
Nhâm Thân
|
15
11/4
Quí Dậu
|
16
12/4
Giáp Tuất
|
17
13/4
Ất Hợi
|
18
14/4
Bính Tý
|
19
15/4
Đinh Sửu
|
20
16/4
Mậu Dần
|
21
17/4
Kỷ Mão
|
22
18/4
Canh Thìn
|
23
19/4
Tân Tỵ
|
24
20/4
Nhâm Ngọ
|
25
21/4
Quí Mùi
|
26
22/4
Giáp Thân
|
27
23/4
Ất Dậu
|
28
24/4
Bính Tuất
|
29
25/4
Đinh Hợi
|
30
26/4
Mậu Tý
|
31
27/4
Kỷ Sửu
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1209
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1199
- Lịch vạn niên 1200
- Lịch vạn niên 1201
- Lịch vạn niên 1202
- Lịch vạn niên 1203
- Lịch vạn niên 1204
- Lịch vạn niên 1205
- Lịch vạn niên 1206
- Lịch vạn niên 1207
- Lịch vạn niên 1208
- Lịch vạn niên 1209
- Lịch vạn niên 1210
- Lịch vạn niên 1211
- Lịch vạn niên 1212
- Lịch vạn niên 1213
- Lịch vạn niên 1214
- Lịch vạn niên 1215
- Lịch vạn niên 1216
- Lịch vạn niên 1217
- Lịch vạn niên 1218
- Lịch vạn niên 1219
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!