Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 1188 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
4/4
Kỷ Tỵ
|
||||||
02
5/4
Canh Ngọ
|
03
6/4
Tân Mùi
|
04
7/4
Nhâm Thân
|
05
8/4
Quí Dậu
|
06
9/4
Giáp Tuất
|
07
10/4
Ất Hợi
|
08
11/4
Bính Tý
|
09
12/4
Đinh Sửu
|
10
13/4
Mậu Dần
|
11
14/4
Kỷ Mão
|
12
15/4
Canh Thìn
|
13
16/4
Tân Tỵ
|
14
17/4
Nhâm Ngọ
|
15
18/4
Quí Mùi
|
16
19/4
Giáp Thân
|
17
20/4
Ất Dậu
|
18
21/4
Bính Tuất
|
19
22/4
Đinh Hợi
|
20
23/4
Mậu Tý
|
21
24/4
Kỷ Sửu
|
22
25/4
Canh Dần
|
23
26/4
Tân Mão
|
24
27/4
Nhâm Thìn
|
25
28/4
Quí Tỵ
|
26
29/4
Giáp Ngọ
|
27
30/4
Ất Mùi
|
28
1/5
Bính Thân
|
29
2/5
Đinh Dậu
|
30
3/5
Mậu Tuất
|
31
4/5
Kỷ Hợi
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1188
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1178
- Lịch vạn niên 1179
- Lịch vạn niên 1180
- Lịch vạn niên 1181
- Lịch vạn niên 1182
- Lịch vạn niên 1183
- Lịch vạn niên 1184
- Lịch vạn niên 1185
- Lịch vạn niên 1186
- Lịch vạn niên 1187
- Lịch vạn niên 1188
- Lịch vạn niên 1189
- Lịch vạn niên 1190
- Lịch vạn niên 1191
- Lịch vạn niên 1192
- Lịch vạn niên 1193
- Lịch vạn niên 1194
- Lịch vạn niên 1195
- Lịch vạn niên 1196
- Lịch vạn niên 1197
- Lịch vạn niên 1198
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!