Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 1113 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
15/4
Ất Mùi
|
02
16/4
Bính Thân
|
03
17/4
Đinh Dậu
|
04
18/4
Mậu Tuất
|
|||
05
19/4
Kỷ Hợi
|
06
20/4
Canh Tý
|
07
21/4
Tân Sửu
|
08
22/4
Nhâm Dần
|
09
23/4
Quí Mão
|
10
24/4
Giáp Thìn
|
11
25/4
Ất Tỵ
|
12
26/4
Bính Ngọ
|
13
27/4
Đinh Mùi
|
14
28/4
Mậu Thân
|
15
29/4
Kỷ Dậu
|
16
30/4
Canh Tuất
|
17
1/4
Tân Hợi
|
18
2/4
Nhâm Tý
|
19
3/4
Quí Sửu
|
20
4/4
Giáp Dần
|
21
5/4
Ất Mão
|
22
6/4
Bính Thìn
|
23
7/4
Đinh Tỵ
|
24
8/4
Mậu Ngọ
|
25
9/4
Kỷ Mùi
|
26
10/4
Canh Thân
|
27
11/4
Tân Dậu
|
28
12/4
Nhâm Tuất
|
29
13/4
Quí Hợi
|
30
14/4
Giáp Tý
|
31
15/4
Ất Sửu
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1113
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1103
- Lịch vạn niên 1104
- Lịch vạn niên 1105
- Lịch vạn niên 1106
- Lịch vạn niên 1107
- Lịch vạn niên 1108
- Lịch vạn niên 1109
- Lịch vạn niên 1110
- Lịch vạn niên 1111
- Lịch vạn niên 1112
- Lịch vạn niên 1113
- Lịch vạn niên 1114
- Lịch vạn niên 1115
- Lịch vạn niên 1116
- Lịch vạn niên 1117
- Lịch vạn niên 1118
- Lịch vạn niên 1119
- Lịch vạn niên 1120
- Lịch vạn niên 1121
- Lịch vạn niên 1122
- Lịch vạn niên 1123
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!