Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 0910 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
20/3
Kỷ Dậu
|
02
21/3
Canh Tuất
|
03
22/3
Tân Hợi
|
04
23/3
Nhâm Tý
|
|||
05
24/3
Quí Sửu
|
06
25/3
Giáp Dần
|
07
26/3
Ất Mão
|
08
27/3
Bính Thìn
|
09
28/3
Đinh Tỵ
|
10
29/3
Mậu Ngọ
|
11
30/3
Kỷ Mùi
|
12
1/4
Canh Thân
|
13
2/4
Tân Dậu
|
14
3/4
Nhâm Tuất
|
15
4/4
Quí Hợi
|
16
5/4
Giáp Tý
|
17
6/4
Ất Sửu
|
18
7/4
Bính Dần
|
19
8/4
Đinh Mão
|
20
9/4
Mậu Thìn
|
21
10/4
Kỷ Tỵ
|
22
11/4
Canh Ngọ
|
23
12/4
Tân Mùi
|
24
13/4
Nhâm Thân
|
25
14/4
Quí Dậu
|
26
15/4
Giáp Tuất
|
27
16/4
Ất Hợi
|
28
17/4
Bính Tý
|
29
18/4
Đinh Sửu
|
30
19/4
Mậu Dần
|
31
20/4
Kỷ Mão
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 0910
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 900
- Lịch vạn niên 901
- Lịch vạn niên 902
- Lịch vạn niên 903
- Lịch vạn niên 904
- Lịch vạn niên 905
- Lịch vạn niên 906
- Lịch vạn niên 907
- Lịch vạn niên 908
- Lịch vạn niên 909
- Lịch vạn niên 910
- Lịch vạn niên 911
- Lịch vạn niên 912
- Lịch vạn niên 913
- Lịch vạn niên 914
- Lịch vạn niên 915
- Lịch vạn niên 916
- Lịch vạn niên 917
- Lịch vạn niên 918
- Lịch vạn niên 919
- Lịch vạn niên 920
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!