Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 0865 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
3/4
Quí Sửu
|
02
4/4
Giáp Dần
|
03
5/4
Ất Mão
|
||||
04
6/4
Bính Thìn
|
05
7/4
Đinh Tỵ
|
06
8/4
Mậu Ngọ
|
07
9/4
Kỷ Mùi
|
08
10/4
Canh Thân
|
09
11/4
Tân Dậu
|
10
12/4
Nhâm Tuất
|
11
13/4
Quí Hợi
|
12
14/4
Giáp Tý
|
13
15/4
Ất Sửu
|
14
16/4
Bính Dần
|
15
17/4
Đinh Mão
|
16
18/4
Mậu Thìn
|
17
19/4
Kỷ Tỵ
|
18
20/4
Canh Ngọ
|
19
21/4
Tân Mùi
|
20
22/4
Nhâm Thân
|
21
23/4
Quí Dậu
|
22
24/4
Giáp Tuất
|
23
25/4
Ất Hợi
|
24
26/4
Bính Tý
|
25
27/4
Đinh Sửu
|
26
28/4
Mậu Dần
|
27
29/4
Kỷ Mão
|
28
1/5
Canh Thìn
|
29
2/5
Tân Tỵ
|
30
3/5
Nhâm Ngọ
|
31
4/5
Quí Mùi
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 0865
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 855
- Lịch vạn niên 856
- Lịch vạn niên 857
- Lịch vạn niên 858
- Lịch vạn niên 859
- Lịch vạn niên 860
- Lịch vạn niên 861
- Lịch vạn niên 862
- Lịch vạn niên 863
- Lịch vạn niên 864
- Lịch vạn niên 865
- Lịch vạn niên 866
- Lịch vạn niên 867
- Lịch vạn niên 868
- Lịch vạn niên 869
- Lịch vạn niên 870
- Lịch vạn niên 871
- Lịch vạn niên 872
- Lịch vạn niên 873
- Lịch vạn niên 874
- Lịch vạn niên 875
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!