Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 0156 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
24/3
Tân Hợi
|
02
25/3
Nhâm Tý
|
|||||
03
26/3
Quí Sửu
|
04
27/3
Giáp Dần
|
05
28/3
Ất Mão
|
06
29/3
Bính Thìn
|
07
1/4
Đinh Tỵ
|
08
2/4
Mậu Ngọ
|
09
3/4
Kỷ Mùi
|
10
4/4
Canh Thân
|
11
5/4
Tân Dậu
|
12
6/4
Nhâm Tuất
|
13
7/4
Quí Hợi
|
14
8/4
Giáp Tý
|
15
9/4
Ất Sửu
|
16
10/4
Bính Dần
|
17
11/4
Đinh Mão
|
18
12/4
Mậu Thìn
|
19
13/4
Kỷ Tỵ
|
20
14/4
Canh Ngọ
|
21
15/4
Tân Mùi
|
22
16/4
Nhâm Thân
|
23
17/4
Quí Dậu
|
24
18/4
Giáp Tuất
|
25
19/4
Ất Hợi
|
26
20/4
Bính Tý
|
27
21/4
Đinh Sửu
|
28
22/4
Mậu Dần
|
29
23/4
Kỷ Mão
|
30
24/4
Canh Thìn
|
31
25/4
Tân Tỵ
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 0156
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 146
- Lịch vạn niên 147
- Lịch vạn niên 148
- Lịch vạn niên 149
- Lịch vạn niên 150
- Lịch vạn niên 151
- Lịch vạn niên 152
- Lịch vạn niên 153
- Lịch vạn niên 154
- Lịch vạn niên 155
- Lịch vạn niên 156
- Lịch vạn niên 157
- Lịch vạn niên 158
- Lịch vạn niên 159
- Lịch vạn niên 160
- Lịch vạn niên 161
- Lịch vạn niên 162
- Lịch vạn niên 163
- Lịch vạn niên 164
- Lịch vạn niên 165
- Lịch vạn niên 166
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!