Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 9807 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
1/2
Ất Sửu
|
||||||
02
2/2
Bính Dần
|
03
3/2
Đinh Mão
|
04
4/2
Mậu Thìn
|
05
5/2
Kỷ Tỵ
|
06
6/2
Canh Ngọ
|
07
7/2
Tân Mùi
|
08
8/2
Nhâm Thân
|
09
9/2
Quí Dậu
|
10
10/2
Giáp Tuất
|
11
11/2
Ất Hợi
|
12
12/2
Bính Tý
|
13
13/2
Đinh Sửu
|
14
14/2
Mậu Dần
|
15
15/2
Kỷ Mão
|
16
16/2
Canh Thìn
|
17
17/2
Tân Tỵ
|
18
18/2
Nhâm Ngọ
|
19
19/2
Quí Mùi
|
20
20/2
Giáp Thân
|
21
21/2
Ất Dậu
|
22
22/2
Bính Tuất
|
23
23/2
Đinh Hợi
|
24
24/2
Mậu Tý
|
25
25/2
Kỷ Sửu
|
26
26/2
Canh Dần
|
27
27/2
Tân Mão
|
28
28/2
Nhâm Thìn
|
29
29/2
Quí Tỵ
|
30
30/2
Giáp Ngọ
|
31
1/3
Ất Mùi
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9807
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9797
- Lịch vạn niên 9798
- Lịch vạn niên 9799
- Lịch vạn niên 9800
- Lịch vạn niên 9801
- Lịch vạn niên 9802
- Lịch vạn niên 9803
- Lịch vạn niên 9804
- Lịch vạn niên 9805
- Lịch vạn niên 9806
- Lịch vạn niên 9807
- Lịch vạn niên 9808
- Lịch vạn niên 9809
- Lịch vạn niên 9810
- Lịch vạn niên 9811
- Lịch vạn niên 9812
- Lịch vạn niên 9813
- Lịch vạn niên 9814
- Lịch vạn niên 9815
- Lịch vạn niên 9816
- Lịch vạn niên 9817
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!