Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 9695 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
24/1
Kỷ Mão
|
02
25/1
Canh Thìn
|
03
26/1
Tân Tỵ
|
04
27/1
Nhâm Ngọ
|
05
28/1
Quí Mùi
|
06
29/1
Giáp Thân
|
|
07
1/2
Ất Dậu
|
08
2/2
Bính Tuất
|
09
3/2
Đinh Hợi
|
10
4/2
Mậu Tý
|
11
5/2
Kỷ Sửu
|
12
6/2
Canh Dần
|
13
7/2
Tân Mão
|
14
8/2
Nhâm Thìn
|
15
9/2
Quí Tỵ
|
16
10/2
Giáp Ngọ
|
17
11/2
Ất Mùi
|
18
12/2
Bính Thân
|
19
13/2
Đinh Dậu
|
20
14/2
Mậu Tuất
|
21
15/2
Kỷ Hợi
|
22
16/2
Canh Tý
|
23
17/2
Tân Sửu
|
24
18/2
Nhâm Dần
|
25
19/2
Quí Mão
|
26
20/2
Giáp Thìn
|
27
21/2
Ất Tỵ
|
28
22/2
Bính Ngọ
|
29
23/2
Đinh Mùi
|
30
24/2
Mậu Thân
|
31
25/2
Kỷ Dậu
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9695
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9685
- Lịch vạn niên 9686
- Lịch vạn niên 9687
- Lịch vạn niên 9688
- Lịch vạn niên 9689
- Lịch vạn niên 9690
- Lịch vạn niên 9691
- Lịch vạn niên 9692
- Lịch vạn niên 9693
- Lịch vạn niên 9694
- Lịch vạn niên 9695
- Lịch vạn niên 9696
- Lịch vạn niên 9697
- Lịch vạn niên 9698
- Lịch vạn niên 9699
- Lịch vạn niên 9700
- Lịch vạn niên 9701
- Lịch vạn niên 9702
- Lịch vạn niên 9703
- Lịch vạn niên 9704
- Lịch vạn niên 9705
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!