Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 9576 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
29/1
Ất Mão
|
02
30/1
Bính Thìn
|
03
1/2
Đinh Tỵ
|
04
2/2
Mậu Ngọ
|
05
3/2
Kỷ Mùi
|
06
4/2
Canh Thân
|
07
5/2
Tân Dậu
|
08
6/2
Nhâm Tuất
|
09
7/2
Quí Hợi
|
10
8/2
Giáp Tý
|
11
9/2
Ất Sửu
|
12
10/2
Bính Dần
|
13
11/2
Đinh Mão
|
14
12/2
Mậu Thìn
|
15
13/2
Kỷ Tỵ
|
16
14/2
Canh Ngọ
|
17
15/2
Tân Mùi
|
18
16/2
Nhâm Thân
|
19
17/2
Quí Dậu
|
20
18/2
Giáp Tuất
|
21
19/2
Ất Hợi
|
22
20/2
Bính Tý
|
23
21/2
Đinh Sửu
|
24
22/2
Mậu Dần
|
25
23/2
Kỷ Mão
|
26
24/2
Canh Thìn
|
27
25/2
Tân Tỵ
|
28
26/2
Nhâm Ngọ
|
29
27/2
Quí Mùi
|
30
28/2
Giáp Thân
|
31
29/2
Ất Dậu
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9576
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9566
- Lịch vạn niên 9567
- Lịch vạn niên 9568
- Lịch vạn niên 9569
- Lịch vạn niên 9570
- Lịch vạn niên 9571
- Lịch vạn niên 9572
- Lịch vạn niên 9573
- Lịch vạn niên 9574
- Lịch vạn niên 9575
- Lịch vạn niên 9576
- Lịch vạn niên 9577
- Lịch vạn niên 9578
- Lịch vạn niên 9579
- Lịch vạn niên 9580
- Lịch vạn niên 9581
- Lịch vạn niên 9582
- Lịch vạn niên 9583
- Lịch vạn niên 9584
- Lịch vạn niên 9585
- Lịch vạn niên 9586
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!