Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 9461 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
18/1
Nhâm Tý
|
02
19/1
Quí Sửu
|
03
20/1
Giáp Dần
|
||||
04
21/1
Ất Mão
|
05
22/1
Bính Thìn
|
06
23/1
Đinh Tỵ
|
07
24/1
Mậu Ngọ
|
08
25/1
Kỷ Mùi
|
09
26/1
Canh Thân
|
10
27/1
Tân Dậu
|
11
28/1
Nhâm Tuất
|
12
29/1
Quí Hợi
|
13
1/2
Giáp Tý
|
14
2/2
Ất Sửu
|
15
3/2
Bính Dần
|
16
4/2
Đinh Mão
|
17
5/2
Mậu Thìn
|
18
6/2
Kỷ Tỵ
|
19
7/2
Canh Ngọ
|
20
8/2
Tân Mùi
|
21
9/2
Nhâm Thân
|
22
10/2
Quí Dậu
|
23
11/2
Giáp Tuất
|
24
12/2
Ất Hợi
|
25
13/2
Bính Tý
|
26
14/2
Đinh Sửu
|
27
15/2
Mậu Dần
|
28
16/2
Kỷ Mão
|
29
17/2
Canh Thìn
|
30
18/2
Tân Tỵ
|
31
19/2
Nhâm Ngọ
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9461
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9451
- Lịch vạn niên 9452
- Lịch vạn niên 9453
- Lịch vạn niên 9454
- Lịch vạn niên 9455
- Lịch vạn niên 9456
- Lịch vạn niên 9457
- Lịch vạn niên 9458
- Lịch vạn niên 9459
- Lịch vạn niên 9460
- Lịch vạn niên 9461
- Lịch vạn niên 9462
- Lịch vạn niên 9463
- Lịch vạn niên 9464
- Lịch vạn niên 9465
- Lịch vạn niên 9466
- Lịch vạn niên 9467
- Lịch vạn niên 9468
- Lịch vạn niên 9469
- Lịch vạn niên 9470
- Lịch vạn niên 9471
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!