Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 8846 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
4/2
Mậu Thìn
|
02
5/2
Kỷ Tỵ
|
03
6/2
Canh Ngọ
|
04
7/2
Tân Mùi
|
|||
05
8/2
Nhâm Thân
|
06
9/2
Quí Dậu
|
07
10/2
Giáp Tuất
|
08
11/2
Ất Hợi
|
09
12/2
Bính Tý
|
10
13/2
Đinh Sửu
|
11
14/2
Mậu Dần
|
12
15/2
Kỷ Mão
|
13
16/2
Canh Thìn
|
14
17/2
Tân Tỵ
|
15
18/2
Nhâm Ngọ
|
16
19/2
Quí Mùi
|
17
20/2
Giáp Thân
|
18
21/2
Ất Dậu
|
19
22/2
Bính Tuất
|
20
23/2
Đinh Hợi
|
21
24/2
Mậu Tý
|
22
25/2
Kỷ Sửu
|
23
26/2
Canh Dần
|
24
27/2
Tân Mão
|
25
28/2
Nhâm Thìn
|
26
29/2
Quí Tỵ
|
27
1/3
Giáp Ngọ
|
28
2/3
Ất Mùi
|
29
3/3
Bính Thân
|
30
4/3
Đinh Dậu
|
31
5/3
Mậu Tuất
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8846
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8836
- Lịch vạn niên 8837
- Lịch vạn niên 8838
- Lịch vạn niên 8839
- Lịch vạn niên 8840
- Lịch vạn niên 8841
- Lịch vạn niên 8842
- Lịch vạn niên 8843
- Lịch vạn niên 8844
- Lịch vạn niên 8845
- Lịch vạn niên 8846
- Lịch vạn niên 8847
- Lịch vạn niên 8848
- Lịch vạn niên 8849
- Lịch vạn niên 8850
- Lịch vạn niên 8851
- Lịch vạn niên 8852
- Lịch vạn niên 8853
- Lịch vạn niên 8854
- Lịch vạn niên 8855
- Lịch vạn niên 8856
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!