Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 8819 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
5/2
Bính Ngọ
|
02
6/2
Đinh Mùi
|
03
7/2
Mậu Thân
|
||||
04
8/2
Kỷ Dậu
|
05
9/2
Canh Tuất
|
06
10/2
Tân Hợi
|
07
11/2
Nhâm Tý
|
08
12/2
Quí Sửu
|
09
13/2
Giáp Dần
|
10
14/2
Ất Mão
|
11
15/2
Bính Thìn
|
12
16/2
Đinh Tỵ
|
13
17/2
Mậu Ngọ
|
14
18/2
Kỷ Mùi
|
15
19/2
Canh Thân
|
16
20/2
Tân Dậu
|
17
21/2
Nhâm Tuất
|
18
22/2
Quí Hợi
|
19
23/2
Giáp Tý
|
20
24/2
Ất Sửu
|
21
25/2
Bính Dần
|
22
26/2
Đinh Mão
|
23
27/2
Mậu Thìn
|
24
28/2
Kỷ Tỵ
|
25
29/2
Canh Ngọ
|
26
1/3
Tân Mùi
|
27
2/3
Nhâm Thân
|
28
3/3
Quí Dậu
|
29
4/3
Giáp Tuất
|
30
5/3
Ất Hợi
|
31
6/3
Bính Tý
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8819
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8809
- Lịch vạn niên 8810
- Lịch vạn niên 8811
- Lịch vạn niên 8812
- Lịch vạn niên 8813
- Lịch vạn niên 8814
- Lịch vạn niên 8815
- Lịch vạn niên 8816
- Lịch vạn niên 8817
- Lịch vạn niên 8818
- Lịch vạn niên 8819
- Lịch vạn niên 8820
- Lịch vạn niên 8821
- Lịch vạn niên 8822
- Lịch vạn niên 8823
- Lịch vạn niên 8824
- Lịch vạn niên 8825
- Lịch vạn niên 8826
- Lịch vạn niên 8827
- Lịch vạn niên 8828
- Lịch vạn niên 8829
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!