Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 8620 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/1
Quí Mùi
|
02
27/1
Giáp Thân
|
03
28/1
Ất Dậu
|
04
29/1
Bính Tuất
|
05
1/2
Đinh Hợi
|
||
06
2/2
Mậu Tý
|
07
3/2
Kỷ Sửu
|
08
4/2
Canh Dần
|
09
5/2
Tân Mão
|
10
6/2
Nhâm Thìn
|
11
7/2
Quí Tỵ
|
12
8/2
Giáp Ngọ
|
13
9/2
Ất Mùi
|
14
10/2
Bính Thân
|
15
11/2
Đinh Dậu
|
16
12/2
Mậu Tuất
|
17
13/2
Kỷ Hợi
|
18
14/2
Canh Tý
|
19
15/2
Tân Sửu
|
20
16/2
Nhâm Dần
|
21
17/2
Quí Mão
|
22
18/2
Giáp Thìn
|
23
19/2
Ất Tỵ
|
24
20/2
Bính Ngọ
|
25
21/2
Đinh Mùi
|
26
22/2
Mậu Thân
|
27
23/2
Kỷ Dậu
|
28
24/2
Canh Tuất
|
29
25/2
Tân Hợi
|
30
26/2
Nhâm Tý
|
31
27/2
Quí Sửu
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8620
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8610
- Lịch vạn niên 8611
- Lịch vạn niên 8612
- Lịch vạn niên 8613
- Lịch vạn niên 8614
- Lịch vạn niên 8615
- Lịch vạn niên 8616
- Lịch vạn niên 8617
- Lịch vạn niên 8618
- Lịch vạn niên 8619
- Lịch vạn niên 8620
- Lịch vạn niên 8621
- Lịch vạn niên 8622
- Lịch vạn niên 8623
- Lịch vạn niên 8624
- Lịch vạn niên 8625
- Lịch vạn niên 8626
- Lịch vạn niên 8627
- Lịch vạn niên 8628
- Lịch vạn niên 8629
- Lịch vạn niên 8630
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!