Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 8552 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/1
Đinh Hợi
|
02
27/1
Mậu Tý
|
03
28/1
Kỷ Sửu
|
04
29/1
Canh Dần
|
05
30/1
Tân Mão
|
||
06
1/2
Nhâm Thìn
|
07
2/2
Quí Tỵ
|
08
3/2
Giáp Ngọ
|
09
4/2
Ất Mùi
|
10
5/2
Bính Thân
|
11
6/2
Đinh Dậu
|
12
7/2
Mậu Tuất
|
13
8/2
Kỷ Hợi
|
14
9/2
Canh Tý
|
15
10/2
Tân Sửu
|
16
11/2
Nhâm Dần
|
17
12/2
Quí Mão
|
18
13/2
Giáp Thìn
|
19
14/2
Ất Tỵ
|
20
15/2
Bính Ngọ
|
21
16/2
Đinh Mùi
|
22
17/2
Mậu Thân
|
23
18/2
Kỷ Dậu
|
24
19/2
Canh Tuất
|
25
20/2
Tân Hợi
|
26
21/2
Nhâm Tý
|
27
22/2
Quí Sửu
|
28
23/2
Giáp Dần
|
29
24/2
Ất Mão
|
30
25/2
Bính Thìn
|
31
26/2
Đinh Tỵ
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8552
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8542
- Lịch vạn niên 8543
- Lịch vạn niên 8544
- Lịch vạn niên 8545
- Lịch vạn niên 8546
- Lịch vạn niên 8547
- Lịch vạn niên 8548
- Lịch vạn niên 8549
- Lịch vạn niên 8550
- Lịch vạn niên 8551
- Lịch vạn niên 8552
- Lịch vạn niên 8553
- Lịch vạn niên 8554
- Lịch vạn niên 8555
- Lịch vạn niên 8556
- Lịch vạn niên 8557
- Lịch vạn niên 8558
- Lịch vạn niên 8559
- Lịch vạn niên 8560
- Lịch vạn niên 8561
- Lịch vạn niên 8562
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!