Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 6615 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
14/1
Tân Mùi
|
02
15/1
Nhâm Thân
|
03
16/1
Quí Dậu
|
04
17/1
Giáp Tuất
|
05
18/1
Ất Hợi
|
||
06
19/1
Bính Tý
|
07
20/1
Đinh Sửu
|
08
21/1
Mậu Dần
|
09
22/1
Kỷ Mão
|
10
23/1
Canh Thìn
|
11
24/1
Tân Tỵ
|
12
25/1
Nhâm Ngọ
|
13
26/1
Quí Mùi
|
14
27/1
Giáp Thân
|
15
28/1
Ất Dậu
|
16
29/1
Bính Tuất
|
17
30/1
Đinh Hợi
|
18
1/2
Mậu Tý
|
19
2/2
Kỷ Sửu
|
20
3/2
Canh Dần
|
21
4/2
Tân Mão
|
22
5/2
Nhâm Thìn
|
23
6/2
Quí Tỵ
|
24
7/2
Giáp Ngọ
|
25
8/2
Ất Mùi
|
26
9/2
Bính Thân
|
27
10/2
Đinh Dậu
|
28
11/2
Mậu Tuất
|
29
12/2
Kỷ Hợi
|
30
13/2
Canh Tý
|
31
14/2
Tân Sửu
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 6615
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 6605
- Lịch vạn niên 6606
- Lịch vạn niên 6607
- Lịch vạn niên 6608
- Lịch vạn niên 6609
- Lịch vạn niên 6610
- Lịch vạn niên 6611
- Lịch vạn niên 6612
- Lịch vạn niên 6613
- Lịch vạn niên 6614
- Lịch vạn niên 6615
- Lịch vạn niên 6616
- Lịch vạn niên 6617
- Lịch vạn niên 6618
- Lịch vạn niên 6619
- Lịch vạn niên 6620
- Lịch vạn niên 6621
- Lịch vạn niên 6622
- Lịch vạn niên 6623
- Lịch vạn niên 6624
- Lịch vạn niên 6625
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!