Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 6586 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
24/1
Canh Tý
|
02
25/1
Tân Sửu
|
03
26/1
Nhâm Dần
|
04
27/1
Quí Mão
|
05
28/1
Giáp Thìn
|
||
06
29/1
Ất Tỵ
|
07
1/2
Bính Ngọ
|
08
2/2
Đinh Mùi
|
09
3/2
Mậu Thân
|
10
4/2
Kỷ Dậu
|
11
5/2
Canh Tuất
|
12
6/2
Tân Hợi
|
13
7/2
Nhâm Tý
|
14
8/2
Quí Sửu
|
15
9/2
Giáp Dần
|
16
10/2
Ất Mão
|
17
11/2
Bính Thìn
|
18
12/2
Đinh Tỵ
|
19
13/2
Mậu Ngọ
|
20
14/2
Kỷ Mùi
|
21
15/2
Canh Thân
|
22
16/2
Tân Dậu
|
23
17/2
Nhâm Tuất
|
24
18/2
Quí Hợi
|
25
19/2
Giáp Tý
|
26
20/2
Ất Sửu
|
27
21/2
Bính Dần
|
28
22/2
Đinh Mão
|
29
23/2
Mậu Thìn
|
30
24/2
Kỷ Tỵ
|
31
25/2
Canh Ngọ
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 6586
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 6576
- Lịch vạn niên 6577
- Lịch vạn niên 6578
- Lịch vạn niên 6579
- Lịch vạn niên 6580
- Lịch vạn niên 6581
- Lịch vạn niên 6582
- Lịch vạn niên 6583
- Lịch vạn niên 6584
- Lịch vạn niên 6585
- Lịch vạn niên 6586
- Lịch vạn niên 6587
- Lịch vạn niên 6588
- Lịch vạn niên 6589
- Lịch vạn niên 6590
- Lịch vạn niên 6591
- Lịch vạn niên 6592
- Lịch vạn niên 6593
- Lịch vạn niên 6594
- Lịch vạn niên 6595
- Lịch vạn niên 6596
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!