Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 6389 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/2
Đinh Hợi
|
02
8/2
Mậu Tý
|
03
9/2
Kỷ Sửu
|
04
10/2
Canh Dần
|
05
11/2
Tân Mão
|
||
06
12/2
Nhâm Thìn
|
07
13/2
Quí Tỵ
|
08
14/2
Giáp Ngọ
|
09
15/2
Ất Mùi
|
10
16/2
Bính Thân
|
11
17/2
Đinh Dậu
|
12
18/2
Mậu Tuất
|
13
19/2
Kỷ Hợi
|
14
20/2
Canh Tý
|
15
21/2
Tân Sửu
|
16
22/2
Nhâm Dần
|
17
23/2
Quí Mão
|
18
24/2
Giáp Thìn
|
19
25/2
Ất Tỵ
|
20
26/2
Bính Ngọ
|
21
27/2
Đinh Mùi
|
22
28/2
Mậu Thân
|
23
29/2
Kỷ Dậu
|
24
30/2
Canh Tuất
|
25
1/3
Tân Hợi
|
26
2/3
Nhâm Tý
|
27
3/3
Quí Sửu
|
28
4/3
Giáp Dần
|
29
5/3
Ất Mão
|
30
6/3
Bính Thìn
|
31
7/3
Đinh Tỵ
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 6389
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 6379
- Lịch vạn niên 6380
- Lịch vạn niên 6381
- Lịch vạn niên 6382
- Lịch vạn niên 6383
- Lịch vạn niên 6384
- Lịch vạn niên 6385
- Lịch vạn niên 6386
- Lịch vạn niên 6387
- Lịch vạn niên 6388
- Lịch vạn niên 6389
- Lịch vạn niên 6390
- Lịch vạn niên 6391
- Lịch vạn niên 6392
- Lịch vạn niên 6393
- Lịch vạn niên 6394
- Lịch vạn niên 6395
- Lịch vạn niên 6396
- Lịch vạn niên 6397
- Lịch vạn niên 6398
- Lịch vạn niên 6399
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!