Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 5774 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
23/1
Quí Mão
|
02
24/1
Giáp Thìn
|
03
25/1
Ất Tỵ
|
04
26/1
Bính Ngọ
|
05
27/1
Đinh Mùi
|
06
28/1
Mậu Thân
|
|
07
29/1
Kỷ Dậu
|
08
30/1
Canh Tuất
|
09
1/2
Tân Hợi
|
10
2/2
Nhâm Tý
|
11
3/2
Quí Sửu
|
12
4/2
Giáp Dần
|
13
5/2
Ất Mão
|
14
6/2
Bính Thìn
|
15
7/2
Đinh Tỵ
|
16
8/2
Mậu Ngọ
|
17
9/2
Kỷ Mùi
|
18
10/2
Canh Thân
|
19
11/2
Tân Dậu
|
20
12/2
Nhâm Tuất
|
21
13/2
Quí Hợi
|
22
14/2
Giáp Tý
|
23
15/2
Ất Sửu
|
24
16/2
Bính Dần
|
25
17/2
Đinh Mão
|
26
18/2
Mậu Thìn
|
27
19/2
Kỷ Tỵ
|
28
20/2
Canh Ngọ
|
29
21/2
Tân Mùi
|
30
22/2
Nhâm Thân
|
31
23/2
Quí Dậu
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5774
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5764
- Lịch vạn niên 5765
- Lịch vạn niên 5766
- Lịch vạn niên 5767
- Lịch vạn niên 5768
- Lịch vạn niên 5769
- Lịch vạn niên 5770
- Lịch vạn niên 5771
- Lịch vạn niên 5772
- Lịch vạn niên 5773
- Lịch vạn niên 5774
- Lịch vạn niên 5775
- Lịch vạn niên 5776
- Lịch vạn niên 5777
- Lịch vạn niên 5778
- Lịch vạn niên 5779
- Lịch vạn niên 5780
- Lịch vạn niên 5781
- Lịch vạn niên 5782
- Lịch vạn niên 5783
- Lịch vạn niên 5784
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!