Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 5533 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
30/1
Kỷ Hợi
|
02
1/2
Canh Tý
|
03
2/2
Tân Sửu
|
04
3/2
Nhâm Dần
|
05
4/2
Quí Mão
|
||
06
5/2
Giáp Thìn
|
07
6/2
Ất Tỵ
|
08
7/2
Bính Ngọ
|
09
8/2
Đinh Mùi
|
10
9/2
Mậu Thân
|
11
10/2
Kỷ Dậu
|
12
11/2
Canh Tuất
|
13
12/2
Tân Hợi
|
14
13/2
Nhâm Tý
|
15
14/2
Quí Sửu
|
16
15/2
Giáp Dần
|
17
16/2
Ất Mão
|
18
17/2
Bính Thìn
|
19
18/2
Đinh Tỵ
|
20
19/2
Mậu Ngọ
|
21
20/2
Kỷ Mùi
|
22
21/2
Canh Thân
|
23
22/2
Tân Dậu
|
24
23/2
Nhâm Tuất
|
25
24/2
Quí Hợi
|
26
25/2
Giáp Tý
|
27
26/2
Ất Sửu
|
28
27/2
Bính Dần
|
29
28/2
Đinh Mão
|
30
29/2
Mậu Thìn
|
31
30/2
Kỷ Tỵ
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5533
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5523
- Lịch vạn niên 5524
- Lịch vạn niên 5525
- Lịch vạn niên 5526
- Lịch vạn niên 5527
- Lịch vạn niên 5528
- Lịch vạn niên 5529
- Lịch vạn niên 5530
- Lịch vạn niên 5531
- Lịch vạn niên 5532
- Lịch vạn niên 5533
- Lịch vạn niên 5534
- Lịch vạn niên 5535
- Lịch vạn niên 5536
- Lịch vạn niên 5537
- Lịch vạn niên 5538
- Lịch vạn niên 5539
- Lịch vạn niên 5540
- Lịch vạn niên 5541
- Lịch vạn niên 5542
- Lịch vạn niên 5543
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!