Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 4384 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/1
Bính Tý
|
02
27/1
Đinh Sửu
|
03
28/1
Mậu Dần
|
04
29/1
Kỷ Mão
|
|||
05
30/1
Canh Thìn
|
06
1/2
Tân Tỵ
|
07
2/2
Nhâm Ngọ
|
08
3/2
Quí Mùi
|
09
4/2
Giáp Thân
|
10
5/2
Ất Dậu
|
11
6/2
Bính Tuất
|
12
7/2
Đinh Hợi
|
13
8/2
Mậu Tý
|
14
9/2
Kỷ Sửu
|
15
10/2
Canh Dần
|
16
11/2
Tân Mão
|
17
12/2
Nhâm Thìn
|
18
13/2
Quí Tỵ
|
19
14/2
Giáp Ngọ
|
20
15/2
Ất Mùi
|
21
16/2
Bính Thân
|
22
17/2
Đinh Dậu
|
23
18/2
Mậu Tuất
|
24
19/2
Kỷ Hợi
|
25
20/2
Canh Tý
|
26
21/2
Tân Sửu
|
27
22/2
Nhâm Dần
|
28
23/2
Quí Mão
|
29
24/2
Giáp Thìn
|
30
25/2
Ất Tỵ
|
31
26/2
Bính Ngọ
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 4384
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 4374
- Lịch vạn niên 4375
- Lịch vạn niên 4376
- Lịch vạn niên 4377
- Lịch vạn niên 4378
- Lịch vạn niên 4379
- Lịch vạn niên 4380
- Lịch vạn niên 4381
- Lịch vạn niên 4382
- Lịch vạn niên 4383
- Lịch vạn niên 4384
- Lịch vạn niên 4385
- Lịch vạn niên 4386
- Lịch vạn niên 4387
- Lịch vạn niên 4388
- Lịch vạn niên 4389
- Lịch vạn niên 4390
- Lịch vạn niên 4391
- Lịch vạn niên 4392
- Lịch vạn niên 4393
- Lịch vạn niên 4394
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!