Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 4375 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
16/1
Mậu Tý
|
02
17/1
Kỷ Sửu
|
|||||
03
18/1
Canh Dần
|
04
19/1
Tân Mão
|
05
20/1
Nhâm Thìn
|
06
21/1
Quí Tỵ
|
07
22/1
Giáp Ngọ
|
08
23/1
Ất Mùi
|
09
24/1
Bính Thân
|
10
25/1
Đinh Dậu
|
11
26/1
Mậu Tuất
|
12
27/1
Kỷ Hợi
|
13
28/1
Canh Tý
|
14
29/1
Tân Sửu
|
15
30/1
Nhâm Dần
|
16
1/2
Quí Mão
|
17
2/2
Giáp Thìn
|
18
3/2
Ất Tỵ
|
19
4/2
Bính Ngọ
|
20
5/2
Đinh Mùi
|
21
6/2
Mậu Thân
|
22
7/2
Kỷ Dậu
|
23
8/2
Canh Tuất
|
24
9/2
Tân Hợi
|
25
10/2
Nhâm Tý
|
26
11/2
Quí Sửu
|
27
12/2
Giáp Dần
|
28
13/2
Ất Mão
|
29
14/2
Bính Thìn
|
30
15/2
Đinh Tỵ
|
31
16/2
Mậu Ngọ
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 4375
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 4365
- Lịch vạn niên 4366
- Lịch vạn niên 4367
- Lịch vạn niên 4368
- Lịch vạn niên 4369
- Lịch vạn niên 4370
- Lịch vạn niên 4371
- Lịch vạn niên 4372
- Lịch vạn niên 4373
- Lịch vạn niên 4374
- Lịch vạn niên 4375
- Lịch vạn niên 4376
- Lịch vạn niên 4377
- Lịch vạn niên 4378
- Lịch vạn niên 4379
- Lịch vạn niên 4380
- Lịch vạn niên 4381
- Lịch vạn niên 4382
- Lịch vạn niên 4383
- Lịch vạn niên 4384
- Lịch vạn niên 4385
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!