Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 3894 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
11/1
Đinh Hợi
|
02
12/1
Mậu Tý
|
03
13/1
Kỷ Sửu
|
04
14/1
Canh Dần
|
|||
05
15/1
Tân Mão
|
06
16/1
Nhâm Thìn
|
07
17/1
Quí Tỵ
|
08
18/1
Giáp Ngọ
|
09
19/1
Ất Mùi
|
10
20/1
Bính Thân
|
11
21/1
Đinh Dậu
|
12
22/1
Mậu Tuất
|
13
23/1
Kỷ Hợi
|
14
24/1
Canh Tý
|
15
25/1
Tân Sửu
|
16
26/1
Nhâm Dần
|
17
27/1
Quí Mão
|
18
28/1
Giáp Thìn
|
19
29/1
Ất Tỵ
|
20
1/2
Bính Ngọ
|
21
2/2
Đinh Mùi
|
22
3/2
Mậu Thân
|
23
4/2
Kỷ Dậu
|
24
5/2
Canh Tuất
|
25
6/2
Tân Hợi
|
26
7/2
Nhâm Tý
|
27
8/2
Quí Sửu
|
28
9/2
Giáp Dần
|
29
10/2
Ất Mão
|
30
11/2
Bính Thìn
|
31
12/2
Đinh Tỵ
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3894
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3884
- Lịch vạn niên 3885
- Lịch vạn niên 3886
- Lịch vạn niên 3887
- Lịch vạn niên 3888
- Lịch vạn niên 3889
- Lịch vạn niên 3890
- Lịch vạn niên 3891
- Lịch vạn niên 3892
- Lịch vạn niên 3893
- Lịch vạn niên 3894
- Lịch vạn niên 3895
- Lịch vạn niên 3896
- Lịch vạn niên 3897
- Lịch vạn niên 3898
- Lịch vạn niên 3899
- Lịch vạn niên 3900
- Lịch vạn niên 3901
- Lịch vạn niên 3902
- Lịch vạn niên 3903
- Lịch vạn niên 3904
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!