Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 3836 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
1/2
Quí Mùi
|
02
2/2
Giáp Thân
|
03
3/2
Ất Dậu
|
04
4/2
Bính Tuất
|
05
5/2
Đinh Hợi
|
06
6/2
Mậu Tý
|
|
07
7/2
Kỷ Sửu
|
08
8/2
Canh Dần
|
09
9/2
Tân Mão
|
10
10/2
Nhâm Thìn
|
11
11/2
Quí Tỵ
|
12
12/2
Giáp Ngọ
|
13
13/2
Ất Mùi
|
14
14/2
Bính Thân
|
15
15/2
Đinh Dậu
|
16
16/2
Mậu Tuất
|
17
17/2
Kỷ Hợi
|
18
18/2
Canh Tý
|
19
19/2
Tân Sửu
|
20
20/2
Nhâm Dần
|
21
21/2
Quí Mão
|
22
22/2
Giáp Thìn
|
23
23/2
Ất Tỵ
|
24
24/2
Bính Ngọ
|
25
25/2
Đinh Mùi
|
26
26/2
Mậu Thân
|
27
27/2
Kỷ Dậu
|
28
28/2
Canh Tuất
|
29
29/2
Tân Hợi
|
30
1/3
Nhâm Tý
|
31
2/3
Quí Sửu
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3836
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3826
- Lịch vạn niên 3827
- Lịch vạn niên 3828
- Lịch vạn niên 3829
- Lịch vạn niên 3830
- Lịch vạn niên 3831
- Lịch vạn niên 3832
- Lịch vạn niên 3833
- Lịch vạn niên 3834
- Lịch vạn niên 3835
- Lịch vạn niên 3836
- Lịch vạn niên 3837
- Lịch vạn niên 3838
- Lịch vạn niên 3839
- Lịch vạn niên 3840
- Lịch vạn niên 3841
- Lịch vạn niên 3842
- Lịch vạn niên 3843
- Lịch vạn niên 3844
- Lịch vạn niên 3845
- Lịch vạn niên 3846
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!