Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 3413 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/2
Ất Dậu
|
02
8/2
Bính Tuất
|
03
9/2
Đinh Hợi
|
04
10/2
Mậu Tý
|
05
11/2
Kỷ Sửu
|
06
12/2
Canh Dần
|
07
13/2
Tân Mão
|
08
14/2
Nhâm Thìn
|
09
15/2
Quí Tỵ
|
10
16/2
Giáp Ngọ
|
11
17/2
Ất Mùi
|
12
18/2
Bính Thân
|
13
19/2
Đinh Dậu
|
14
20/2
Mậu Tuất
|
15
21/2
Kỷ Hợi
|
16
22/2
Canh Tý
|
17
23/2
Tân Sửu
|
18
24/2
Nhâm Dần
|
19
25/2
Quí Mão
|
20
26/2
Giáp Thìn
|
21
27/2
Ất Tỵ
|
22
28/2
Bính Ngọ
|
23
29/2
Đinh Mùi
|
24
30/2
Mậu Thân
|
25
1/3
Kỷ Dậu
|
26
2/3
Canh Tuất
|
27
3/3
Tân Hợi
|
28
4/3
Nhâm Tý
|
29
5/3
Quí Sửu
|
30
6/3
Giáp Dần
|
31
7/3
Ất Mão
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3413
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3403
- Lịch vạn niên 3404
- Lịch vạn niên 3405
- Lịch vạn niên 3406
- Lịch vạn niên 3407
- Lịch vạn niên 3408
- Lịch vạn niên 3409
- Lịch vạn niên 3410
- Lịch vạn niên 3411
- Lịch vạn niên 3412
- Lịch vạn niên 3413
- Lịch vạn niên 3414
- Lịch vạn niên 3415
- Lịch vạn niên 3416
- Lịch vạn niên 3417
- Lịch vạn niên 3418
- Lịch vạn niên 3419
- Lịch vạn niên 3420
- Lịch vạn niên 3421
- Lịch vạn niên 3422
- Lịch vạn niên 3423
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!