Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 3029 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
25/1
Nhâm Tý
|
||||||
02
26/1
Quí Sửu
|
03
27/1
Giáp Dần
|
04
28/1
Ất Mão
|
05
29/1
Bính Thìn
|
06
30/1
Đinh Tỵ
|
07
1/2
Mậu Ngọ
|
08
2/2
Kỷ Mùi
|
09
3/2
Canh Thân
|
10
4/2
Tân Dậu
|
11
5/2
Nhâm Tuất
|
12
6/2
Quí Hợi
|
13
7/2
Giáp Tý
|
14
8/2
Ất Sửu
|
15
9/2
Bính Dần
|
16
10/2
Đinh Mão
|
17
11/2
Mậu Thìn
|
18
12/2
Kỷ Tỵ
|
19
13/2
Canh Ngọ
|
20
14/2
Tân Mùi
|
21
15/2
Nhâm Thân
|
22
16/2
Quí Dậu
|
23
17/2
Giáp Tuất
|
24
18/2
Ất Hợi
|
25
19/2
Bính Tý
|
26
20/2
Đinh Sửu
|
27
21/2
Mậu Dần
|
28
22/2
Kỷ Mão
|
29
23/2
Canh Thìn
|
30
24/2
Tân Tỵ
|
31
25/2
Nhâm Ngọ
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3029
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3019
- Lịch vạn niên 3020
- Lịch vạn niên 3021
- Lịch vạn niên 3022
- Lịch vạn niên 3023
- Lịch vạn niên 3024
- Lịch vạn niên 3025
- Lịch vạn niên 3026
- Lịch vạn niên 3027
- Lịch vạn niên 3028
- Lịch vạn niên 3029
- Lịch vạn niên 3030
- Lịch vạn niên 3031
- Lịch vạn niên 3032
- Lịch vạn niên 3033
- Lịch vạn niên 3034
- Lịch vạn niên 3035
- Lịch vạn niên 3036
- Lịch vạn niên 3037
- Lịch vạn niên 3038
- Lịch vạn niên 3039
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!