Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 2997 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
2/2
Ất Sửu
|
02
3/2
Bính Dần
|
03
4/2
Đinh Mão
|
04
5/2
Mậu Thìn
|
05
6/2
Kỷ Tỵ
|
||
06
7/2
Canh Ngọ
|
07
8/2
Tân Mùi
|
08
9/2
Nhâm Thân
|
09
10/2
Quí Dậu
|
10
11/2
Giáp Tuất
|
11
12/2
Ất Hợi
|
12
13/2
Bính Tý
|
13
14/2
Đinh Sửu
|
14
15/2
Mậu Dần
|
15
16/2
Kỷ Mão
|
16
17/2
Canh Thìn
|
17
18/2
Tân Tỵ
|
18
19/2
Nhâm Ngọ
|
19
20/2
Quí Mùi
|
20
21/2
Giáp Thân
|
21
22/2
Ất Dậu
|
22
23/2
Bính Tuất
|
23
24/2
Đinh Hợi
|
24
25/2
Mậu Tý
|
25
26/2
Kỷ Sửu
|
26
27/2
Canh Dần
|
27
28/2
Tân Mão
|
28
29/2
Nhâm Thìn
|
29
30/2
Quí Tỵ
|
30
1/3
Giáp Ngọ
|
31
2/3
Ất Mùi
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2997
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2987
- Lịch vạn niên 2988
- Lịch vạn niên 2989
- Lịch vạn niên 2990
- Lịch vạn niên 2991
- Lịch vạn niên 2992
- Lịch vạn niên 2993
- Lịch vạn niên 2994
- Lịch vạn niên 2995
- Lịch vạn niên 2996
- Lịch vạn niên 2997
- Lịch vạn niên 2998
- Lịch vạn niên 2999
- Lịch vạn niên 3000
- Lịch vạn niên 3001
- Lịch vạn niên 3002
- Lịch vạn niên 3003
- Lịch vạn niên 3004
- Lịch vạn niên 3005
- Lịch vạn niên 3006
- Lịch vạn niên 3007
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!