Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 2202 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/2
Bính Thân
|
02
8/2
Đinh Dậu
|
03
9/2
Mậu Tuất
|
04
10/2
Kỷ Hợi
|
05
11/2
Canh Tý
|
06
12/2
Tân Sửu
|
07
13/2
Nhâm Dần
|
08
14/2
Quí Mão
|
09
15/2
Giáp Thìn
|
10
16/2
Ất Tỵ
|
11
17/2
Bính Ngọ
|
12
18/2
Đinh Mùi
|
13
19/2
Mậu Thân
|
14
20/2
Kỷ Dậu
|
15
21/2
Canh Tuất
|
16
22/2
Tân Hợi
|
17
23/2
Nhâm Tý
|
18
24/2
Quí Sửu
|
19
25/2
Giáp Dần
|
20
26/2
Ất Mão
|
21
27/2
Bính Thìn
|
22
28/2
Đinh Tỵ
|
23
29/2
Mậu Ngọ
|
24
30/2
Kỷ Mùi
|
25
1/3
Canh Thân
|
26
2/3
Tân Dậu
|
27
3/3
Nhâm Tuất
|
28
4/3
Quí Hợi
|
29
5/3
Giáp Tý
|
30
6/3
Ất Sửu
|
31
7/3
Bính Dần
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2202
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2192
- Lịch vạn niên 2193
- Lịch vạn niên 2194
- Lịch vạn niên 2195
- Lịch vạn niên 2196
- Lịch vạn niên 2197
- Lịch vạn niên 2198
- Lịch vạn niên 2199
- Lịch vạn niên 2200
- Lịch vạn niên 2201
- Lịch vạn niên 2202
- Lịch vạn niên 2203
- Lịch vạn niên 2204
- Lịch vạn niên 2205
- Lịch vạn niên 2206
- Lịch vạn niên 2207
- Lịch vạn niên 2208
- Lịch vạn niên 2209
- Lịch vạn niên 2210
- Lịch vạn niên 2211
- Lịch vạn niên 2212
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!