Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 1980 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
15/1
Quí Dậu
|
02
16/1
Giáp Tuất
|
|||||
03
17/1
Ất Hợi
|
04
18/1
Bính Tý
|
05
19/1
Đinh Sửu
|
06
20/1
Mậu Dần
|
07
21/1
Kỷ Mão
|
08
22/1
Canh Thìn
|
09
23/1
Tân Tỵ
|
10
24/1
Nhâm Ngọ
|
11
25/1
Quí Mùi
|
12
26/1
Giáp Thân
|
13
27/1
Ất Dậu
|
14
28/1
Bính Tuất
|
15
29/1
Đinh Hợi
|
16
30/1
Mậu Tý
|
17
1/2
Kỷ Sửu
|
18
2/2
Canh Dần
|
19
3/2
Tân Mão
|
20
4/2
Nhâm Thìn
|
21
5/2
Quí Tỵ
|
22
6/2
Giáp Ngọ
|
23
7/2
Ất Mùi
|
24
8/2
Bính Thân
|
25
9/2
Đinh Dậu
|
26
10/2
Mậu Tuất
|
27
11/2
Kỷ Hợi
|
28
12/2
Canh Tý
|
29
13/2
Tân Sửu
|
30
14/2
Nhâm Dần
|
31
15/2
Quí Mão
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1980
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1970
- Lịch vạn niên 1971
- Lịch vạn niên 1972
- Lịch vạn niên 1973
- Lịch vạn niên 1974
- Lịch vạn niên 1975
- Lịch vạn niên 1976
- Lịch vạn niên 1977
- Lịch vạn niên 1978
- Lịch vạn niên 1979
- Lịch vạn niên 1980
- Lịch vạn niên 1981
- Lịch vạn niên 1982
- Lịch vạn niên 1983
- Lịch vạn niên 1984
- Lịch vạn niên 1985
- Lịch vạn niên 1986
- Lịch vạn niên 1987
- Lịch vạn niên 1988
- Lịch vạn niên 1989
- Lịch vạn niên 1990
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!