Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 1821 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
27/1
Kỷ Mão
|
02
28/1
Canh Thìn
|
03
29/1
Tân Tỵ
|
04
1/2
Nhâm Ngọ
|
|||
05
2/2
Quí Mùi
|
06
3/2
Giáp Thân
|
07
4/2
Ất Dậu
|
08
5/2
Bính Tuất
|
09
6/2
Đinh Hợi
|
10
7/2
Mậu Tý
|
11
8/2
Kỷ Sửu
|
12
9/2
Canh Dần
|
13
10/2
Tân Mão
|
14
11/2
Nhâm Thìn
|
15
12/2
Quí Tỵ
|
16
13/2
Giáp Ngọ
|
17
14/2
Ất Mùi
|
18
15/2
Bính Thân
|
19
16/2
Đinh Dậu
|
20
17/2
Mậu Tuất
|
21
18/2
Kỷ Hợi
|
22
19/2
Canh Tý
|
23
20/2
Tân Sửu
|
24
21/2
Nhâm Dần
|
25
22/2
Quí Mão
|
26
23/2
Giáp Thìn
|
27
24/2
Ất Tỵ
|
28
25/2
Bính Ngọ
|
29
26/2
Đinh Mùi
|
30
27/2
Mậu Thân
|
31
28/2
Kỷ Dậu
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1821
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1811
- Lịch vạn niên 1812
- Lịch vạn niên 1813
- Lịch vạn niên 1814
- Lịch vạn niên 1815
- Lịch vạn niên 1816
- Lịch vạn niên 1817
- Lịch vạn niên 1818
- Lịch vạn niên 1819
- Lịch vạn niên 1820
- Lịch vạn niên 1821
- Lịch vạn niên 1822
- Lịch vạn niên 1823
- Lịch vạn niên 1824
- Lịch vạn niên 1825
- Lịch vạn niên 1826
- Lịch vạn niên 1827
- Lịch vạn niên 1828
- Lịch vạn niên 1829
- Lịch vạn niên 1830
- Lịch vạn niên 1831
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!